Thực đơn
Tổng_thống_Peru Các tổng thống Cộng hòa (1821-đến nay)Thứ tự | Tổng thống | Nhậm chức | Rời chức | Kiểu lên chức | Tước vị | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | José de San Martín | 28 tháng 7 năm 1821 | 10 tháng 9 năm 1822 | Bầu cử gián tiếp | Người bảo hộ | |
2 | Francisco Xavier de Luna Pizarro | 20 tháng 9 năm 1822 | 22 tháng 9 năm 1822 | Bầu cử gián tiếp | Tổng thống lâm thời | |
3 | José La Mar | 22 tháng 9 năm 1822 | 27 tháng 2 năm 1823 | Được Nghị viện bầu | Chủ tịch Hội đồng chính phủ | |
4 | Tập tin:Torre Tagle.png | José Bernardo de Tagle, Marquis of Torre-Tagle | 27 tháng 2 năm 1823 | 28 tháng 2 năm 1823 | Tổng thống lâm thời | |
5 | José de la Riva Agüero | 28 tháng 2 năm 1823 | 23 tháng 6 năm 1823 | Được Nghị viện bầu | ||
6 | Antonio José de Sucre | 23 tháng 6 năm 1823 | 17 tháng 7 năm 1823 | Được Nghị viện bầu | ||
7 | Tập tin:Torre Tagle.png | José Bernardo de Tagle, Marquis of Torre-Tagle | 17 tháng 7 năm 1823 | 17 tháng 2 năm 1824 | Được Nghị viện bầu | Đại biểu Tối cao |
8 | Simón Bolívar | 17 tháng 2 năm 1824 | 18 tháng 1 năm 1827 | Được Nghị viện bầu | Người giải phóng Peru | |
9 | Andrés de Santa Cruz | 28 tháng 1 năm 1827 | 9 tháng 6 năm 1827 | Được Nghị viện bầu | Chủ tịch Hội đồng Chính phủ | |
10 | Manuel Salazar y Baquíjano | 9 tháng 6 năm 1827 | 22 tháng 8 năm 1827 | Được Nghị viện bầu | Tổng thống lâm thời | |
11 | José La Mar | 22 tháng 8 năm 1827 | 7 tháng 6 năm 1829 | Bầu cử trực tiếp | ||
12 | Antonio Gutiérrez de la Fuente | 7 tháng 6 năm 1829 | 1 tháng 9 năm 1829 | Đảo chính | ||
13 | Agustín Gamarra | 1 tháng 9 năm 1829 | 20 tháng 12 năm 1833 | Được Nghị viện bầu | ||
14 | Francisco Xavier de Luna Pizarro | 20 tháng 12 năm 1833 | 21 tháng 12 năm 1833 | Được Nghị viện bầu | Tổng thống lâm thời | |
15 | Luis José de Orbegoso y Moncada | 21 tháng 12 năm 1833 | 11 tháng 8 năm 1836 | Được Nghị viện bầu | ||
16 | Pedro Pablo Bermúdez[2] | 4 tháng 1 năm 1833 | 24 tháng 4 năm 1834 | Đảo chính | Provisional Supreme Ruler | |
17 | Felipe Santiago Salaverry[3] | 23 tháng 2 năm 1835 | 7 tháng 2 năm 1836 | Đảo chính | Supreme Legislator | |
18 | Andrés de Santa Cruz[4] | 11 tháng 8 năm 1836 | 24 tháng 8 năm1838 | Người bảo vệ tối cao Liên bang | ||
19 | Agustín Gamarra | 24 tháng 8 năm1838 | 18 tháng 11 năm 1841 | Được Nghị viện bầu | ||
20 | Manuel Menéndez | 18 tháng 11 năm 1841 | 16 tháng 8 năm 1842 | Tổng thống lâm thời | Chủ tịch Hội đồng Chính phủ | |
21 | Juan Crisóstomo Torrico | 16 tháng 8 năm 1842 | 17 tháng 10 năm 1842 | Đảo chính | ||
22 | Francisco Vidal[5] | 17 tháng 10 năm 1842 | 15 tháng 3 năm 1843 | Đảo chính | ||
23 | Justo Figuerola | 15 tháng 3 năm 1843 | 20 tháng 3 năm 1843 | Đảo chính | ||
24 | Manuel Ignacio de Vivanco | 20 tháng 3 năm 1843 | 17 tháng 6 năm 1844 | Tổng thống tự tuyên bố | ||
25 | Domingo Nieto | 20 tháng 3 năm 1843 | 17 tháng 2 năm 1844 | Tổng thống tự tuyên bố | ||
26 | Ramón Castilla | 17 tháng 2 năm 1844 | 10 tháng 8 năm 1844 | Được bầu để thay cho Domingo Nieto | ||
27 | Domingo Elías | 17 tháng 6 năm 1844 | 10 tháng 8 năm 1844 | Tổng thống tự tuyên bố | ||
28 | Manuel Menéndez | 10 tháng 8 năm 1844 | 11 tháng 8 năm 1844 | Tổng thống lâm thời | Tổng thống of the Government Council | |
29 | Justo Figuerola | 11 tháng 8 năm 1844 | 7 tháng 10 năm 1844 | Đảo chính | ||
30 | Manuel Menéndez | 7 tháng 10 năm 1844 | 20 tháng 4 năm 1845 | Tổng thống lâm thời | Chủ tịch Hội đồng Chính phủ | |
31 | Ramón Castilla | 20 tháng 4 năm 1845 | 20 tháng 4 năm 1851 | Bầu cử trực tiếp | ||
32 | José Rufino Echenique | 20 tháng 4 năm 1851 | 5 tháng 1 năm 1855 | Bầu cử trực tiếp | ||
33 | Ramón Castilla | 5 tháng 1 năm 1855 | 24 tháng 10 năm 1862 | Đảo chính Bầu cử trực tiếp | ||
34 | Miguel de San Román | 24 tháng 10 năm 1862 | 3 tháng 4 năm 1863 | Bầu cử trực tiếp | ||
35 | Ramón Castilla | 3 tháng 4 năm 1863 | 9 tháng 4 năm 1863 | Cách mạng Tổng thống tự tuyên bố | ||
36 | Pedro Diez Canseco | 3 tháng 4 năm 1863 | 5 tháng 8 năm 1863 | Tổng thống lâm thời | Phó Tổng thống thứ hai | |
37 | Tập tin:Tổng thống Pezet.jpg | Juan Antonio Pezet | 5 tháng 8 năm 1863 | 25 tháng 4 năm 1865 | Phó Tổng thống thứ nhất | |
38 | Mariano Ignacio Prado | 25 tháng 4 năm 1865 | 24 tháng 6 1865 | Đảo chính | ||
39 | Tập tin:Tổng thống Pezet.jpg | Juan Antonio Pezet | 24 tháng 6 năm 1865 | 8 tháng 11 năm 1865 | ||
40 | Pedro Diez Canseco | 8 tháng 11 năm 1865 | 28 tháng 11 năm 1865 | Tổng thống lâm thời | ||
41 | Mariano Ignacio Prado | 28 tháng 11 năm 1865 | 8 tháng 1 năm 1868 | Bầu cử trực tiếp | ||
42 | Pedro Diez Canseco | 8 tháng 1 năm 1868 | 2 tháng 8 năm 1868 | Tổng thống lâm thời | ||
43 | José Balta | 2 tháng 8 năm 1868 | 22 tháng 7 năm 1872 | Bầu cử trực tiếp | ||
44 | Tomás Gutiérrez | 22 tháng 7 năm 1872 | 26 tháng 7 năm 1872 | Đảo chính | Lãnh đạo quốc gia tối cao | |
45 | Francisco Diez Canseco | 26 tháng 7 năm 1872 | 27 tháng 7 năm 1872 | Tổng thống lâm thời | ||
46 | Mariano Herencia Zevallos | July 27, 1872 | 2 tháng 8 năm 1872 | Tổng thống lâm thời | ||
47 | Manuel Pardo | 2 tháng 8 năm 1872 | 2 tháng 8 năm 1876 | Bầu cử trực tiếp | ||
48 | Mariano Ignacio Prado | 2 tháng 8 năm 1876 | December 23, 1879 | Bầu cử trực tiếp | ||
49 | Nicolás de Piérola | December 23, 1879 | 28 tháng 11 năm 1881 | Đảo chính | Tổng tư lệnh Nhà nước | |
50 | Francisco García Calderón | 12 tháng 3 năm 1881 | 28 tháng 9 năm 1881 | Được Nghị viện bầu Chilean Occupation (Lima) | Tổng thống Cộng hòa Lâm thời | |
51 | Lizardo Montero Flores | 28 tháng 9 năm 1881 | 6 tháng 11 năm 1881 | Được Nghị viện bầu Chilean Occupation (Arequipa) | Tổng thống Cộng hòa Lâm thời | |
52 | Andrés Avelino Cáceres | 6 tháng 11 năm 1881 | 25 tháng 12 năm 1882 | Tự tuyên bố Chilean Occupation (Trung Peru) | Tổng thống Cộng hòa | |
53 | Miguel Iglesias | 6 tháng 11 năm 1881 | 25 tháng 12 năm 1882 | Được Nghị viện bầu Chilean Occupation (Cajamarca) | Regenerator Tổng thống Cộng hòa | |
54 | Antonio Arenas | 3 tháng 12 năm 1885 | 5 tháng 6 năm 1885 | Tổng thống lâm thời | Chủ tịch Hội đồng Chính phủ | |
55 | Andrés Avelino Cáceres | 5 tháng 6 năm 1886 | 10 tháng 8 năm 1890 | Bầu cử trực tiếp | Tổng thống hợp hiến | |
56 | Tập tin:Remigio Morales Bermudez Tổng thống e.jpg | Remigio Morales Bermúdez | 10 tháng 8 năm 1890 | 1 tháng 4 năm 1894 | Bầu cử trực tiếp | Tổng thống hợp hiến |
57 | Tập tin:Justiniano Borgoño Tổng thống e.jpg | Justiniano Borgoño | 1 tháng 4 năm 1894 | 10 tháng 8 năm 1894 | Tổng thống lâm thời | Chủ tịch Hội đồng Chính phủ |
58 | Andrés Avelino Cáceres | 10 tháng 8 năm 1894 | 20 tháng 3 năm 1895 | Bầu cử trực tiếp | Tổng thống hợp hiến | |
59 | Manuel Candamo | 20 tháng 3 năm 1895 | 8 tháng 9 năm 1895 | Tổng thống lâm thời | Tổng thống of the Government Junta | |
60 | Nicolás de Piérola | 8 tháng 9 năm 1895 | 8 tháng 9 năm 1899 | Bầu cử trực tiếp | Tổng thống hợp hiến | |
61 | Eduardo López de Romaña | 8 tháng 9 năm 1899 | 8 tháng 9 năm 1903 | Bầu cử trực tiếp | Tổng thống hợp hiến | |
62 | Manuel Candamo | 8 tháng 9 năm 1903 | May 7, 1904 | Bầu cử trực tiếp | Tổng thống hợp hiến | |
63 | Serapio Calderón | May 7, 1904 | 24 tháng 9 năm 1904 | Tổng thống lâm thời | Tổng thống of the Government Junta | |
64 | José Pardo y Barreda | 24 tháng 9 năm 1904 | 24 tháng 9 năm 1908 | Bầu cử trực tiếp | Tổng thống hợp hiến | |
65 | Augusto B. Leguía y Salcedo | 24 tháng 9 năm 1908 | 24 tháng 9 năm 1912 | Bầu cử trực tiếp | Tổng thống hợp hiến | |
66 | Guillermo Billinghurst | 24 tháng 9 năm 1912 | 4 tháng 2 năm 1914 | Bầu cử trực tiếp | Tổng thống hợp hiến | |
67 | Óscar Benavides | 4 tháng 2 năm 1914 | 18 tháng 8 năm 1915 | Đảo chính | ||
68 | José Pardo y Barreda | 18 tháng 8 năm 1915 | 4 tháng 7 năm 1919 | Bầu cử trực tiếp | Tổng thống hợp hiến | |
69 | Augusto B. Leguía y Salcedo | 4 tháng 7 năm 1919 | 24 tháng 8 năm1930 | Bầu cử trực tiếp Đảo chính | Tổng thống hợp hiến | |
70 | Manuel María Ponce Brousset | 24 tháng 8 năm1930 | 27 tháng 8 năm 1930 | Tổng thống lâm thời | ||
71 | Tập tin:Sanchez-Cerro.jpg | Luis Miguel Sánchez Cerro | 27 tháng 8 năm 1930 | 1 tháng 3 năm 1931 | Đảo chính | 1st Tổng thống of the Provisional Government Junta |
72 | Ricardo Leoncio Elías Arias | 1 tháng 3 năm 1931 | 5 tháng 3 năm 1931 | Đảo chính | Chủ tịch thứ hai của Hội đồng Chính phủ | |
73 | Gustavo Jiménez | 5 tháng 3 năm 1931 | 11 tháng 3 năm 1931 | Đảo chính | Chủ tịch thứ ba của Hội đồng Chính phủ | |
74 | David Samanez Ocampo | 11 tháng 3 năm 1931 | 8 tháng 12 năm 1931 | Tổng thống lâm thời | Tổng thống của Hội đồng miền Nam | |
75 | Tập tin:Sanchez-Cerro.jpg | Luis Miguel Sánchez Cerro | 8 tháng 12 năm 1931 | 30 tháng 4 năm 1933 | Bầu cử trực tiếp | Tổng thống hợp hiến |
76 | Óscar Benavides | 30 tháng 4 năm 1933 | 8 tháng 12 năm 1939 | Được Nghị viện bầu | Tổng thống hợp hiến | |
77 | Tập tin:Tổng thống Don Manuel Prado.JPG | Manuel Prado y Ugarteche | 8 tháng 12 năm1939 | 28 tháng 7 năm 1945 | Bầu cử trực tiếp | Tổng thống hợp hiến |
78 | Tập tin:Bustamantejoseluis.JPG | José Luis Bustamante y Rivero | 28 tháng 7 năm 1945 | 29 tháng 10 năm 1948 | Bầu cử trực tiếp | Tổng thống hợp hiến |
79 | Manuel Odría | 29 tháng 10 năm 1948 | 1 tháng 6 năm 1950 | Đảo chính | ||
80 | Zenón Noriega Agüero | June 1, 1950 | 28 tháng 7 năm 1950 | Tổng thống lâm thời | ||
81 | Manuel Odría | 28 tháng 7 năm 1950 | 28 tháng 7 năm 1956 | Bầu cử trực tiếp | Tổng thống hợp hiến | |
82 | Tập tin:Tổng thống Don Manuel Prado.JPG | Manuel Prado y Ugarteche | 28 tháng 7 năm 1956 | 18 tháng 7 năm 1962 | Bầu cử trực tiếp | Tổng thống hợp hiến |
83 | Ricardo Pérez Godoy | 18 tháng 7 năm 1962 | 3 tháng 3 năm 1963 | Đảo chính | Chủ tịch thứ nhất của Hội đồng Quân sự | |
84 | Nicolás Lindley | 3 tháng 3 năm 1963 | 28 tháng 7 năm 1963 | Đảo chính | Chủ tịch thứ hai của Hội đồng Quân sự | |
85 | Fernando Belaúnde Terry | 28 tháng 7 năm 1963 | 3 tháng 10 năm 1968 | Bầu cử trực tiếp | Tổng thống hợp hiến | |
86 | Juan Velasco Alvarado | 3 tháng 10 năm 1968 | 30 tháng 8 năm 1975 | Đảo chính | Chủ tịch thứ nhất của Chính phủ Cách mạng Vũ trang | |
87 | Francisco Morales Bermúdez | 30 tháng 8 năm 1975 | 28 tháng 7 năm 1980 | Đảo chính | Chủ tịch thứ hai của Chính phủ Cách mạng Vũ trang | |
88 | Fernando Belaúnde Terry | 28 tháng 7 năm 1980 | 28 tháng 7 năm 1985 | Bầu cử trực tiếp | Tổng thống hợp hiến | |
89 | Alan García | 28 tháng 7 năm 1985 | 28 tháng 7 năm 1990 | Bầu cử trực tiếp | Tổng thống hợp hiến | |
90 | Alberto Fujimori | 28 tháng 7 năm 1990 | 22 tháng 11 năm 2000[6] | Bầu cử trực tiếp Đảo chính | Tổng thống | |
91 | Tập tin:VPC May 2003.jpg | Valentín Paniagua | 22 tháng 11 năm 2000 | 28 tháng 7 năm 2001 | Được Nghị viện bầu | Tổng thống lâm thời |
92 | Alejandro Toledo | 28 tháng 7 năm 2001 | 28 tháng 7 năm 2006 | Bầu cử trực tiếp | Tổng thống | |
93 | Alan García | 28 tháng 7 năm 2006 | 28 tháng 7 năm 2011 | Bầu cử trực tiếp | Tổng thống | |
94 | Ollanta Humala | 28 tháng 7 năm 2011 | 28 tháng 7 năm 2016 | Bầu cử trực tiếp | Tổng thống | |
95 | Pedro Pablo Kuczynski | 28 tháng 7 năm 2016 | 23 tháng 3 năm 2018 | Bầu cử trực tiếp | Tổng thống | |
96 | Martín Vizcarra | 23 tháng 3 năm 2018 | 10 tháng 11 năm 2020 | Quyền tổng thống | Tổng thống hợp hiến | |
97 | Manuel Merino | 10 tháng 11 năm 2020 | Đương nhiệm | Bầu cử trực tiếp | Tổng thống |
Thực đơn
Tổng_thống_Peru Các tổng thống Cộng hòa (1821-đến nay)Liên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Tổng_thống_Peru http://www.congreso.gob.pe/_ingles/CONSTITUTION_29... http://www.presidencia.gob.pe/